Các phím tắt trong excel
0
2 Câu trả lời
Best Answer
- Ctrl + A: Để chọn tất cả nội dung trong sổ làm việc.
- Ctrl + B: Để chuyển sang đậm các ô được đánh dấu.
- Ctrl + D: Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô ngay trên.
- Ctrl + G: Để nhảy đến một khu vực nhất định bằng một lệnh duy nhất.
- Ctrl + I: Để in nghiêng nội dung ô.
- Ctrl + L: Để mở hộp thoại tạo bảng.
- Ctrl + P: Để in sổ làm việc.
- Ctrl + R: Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô bên trái.
- Ctrl + U: Để gạch chân các ô được đánh dấu.
- Ctrl + Z: Để hoàn tác hành động cuối cùng.
- Ctrl + 1: Để định dạng nội dung ô.
- Ctrl + 5: Để gạch ngang trong một ô.
- Ctrl + 8: Để hiển thị các ký hiệu phác thảo.
- Ctrl + `: Để thay đổi chế độ xem từ hiển thị giá trị ô thành công thức.
- Ctrl + ': Để sao chép công thức từ ô trên.
- Ctrl + Shift + =: Để chèn cột và hàng.
- Ctrl + Shift + ~: Để chuyển đổi giữa hiển thị các công thức Excel hoặc giá trị của chúng trong ô.
- Ctrl + Shift + Phím cách: Để chọn toàn bộ workbook.
- Ctrl + Home: Để chuyển hướng đến ô A1.
- Ctrl + Shift + F: Để mở menu phông chữ dưới các ô định dạng.
- Ctrl + Shift + O: Để chọn các ô chứa nhận xét.
- Ctrl + Drag: Để kéo và sao chép một ô hoặc một trang tính trùng lặp.
- Ctrl + Shift + Drag: Để kéo và chèn bản sao.
- Ctrl + Mũi tên lên: Để chuyển đến ô trên cùng trong cột hiện tại.
- Ctrl + Mũi tên xuống: Để nhảy đến ô cuối cùng trong cột hiện tại.
- Ctrl + Mũi tên phải : Để đi đến ô cuối cùng trong một hàng đã chọn.
- Ctrl + Mũi tên trái: Để nhảy trở lại ô đầu tiên trong một hàng đã chọn.
- Ctrl + End: Để chuyển đến ô cuối cùng trong sổ làm việc.
- Alt + Page down: Để di chuyển màn hình sang phải.
- Alt + Page Up: Để di chuyển màn hình sang trái.
- Ctrl + F2: Để mở cửa sổ xem trước khi in.
- Ctrl + F1: Để mở rộng hoặc thu gọn dải băng.
- Alt + F + T: Để mở các tùy chọn.
- F3: Để dán tên ô nếu ô đã được đặt tên.
- Enter: Để hoàn thành việc nhập vào một ô và chuyển sang ô tiếp theo.
- Shift + Mũi tên phải: Để mở rộng vùng chọn ô sang bên phải.
- Shift + Mũi tên trái: Để mở rộng vùng chọn ô sang trái.
- Shift + Space: Để chọn toàn bộ hàng.
- Alt + H: Để chuyển đến tab Home của thanh Ribbon.
- Alt + N: Để chuyển đến tab Insert của thanh Ribbon.
- Alt + P: Để chuyển đến tab Page Layout của thanh Ribbon.
- Alt + M: Để chuyển đến tab Formulas của thanh Ribbon.
- Alt + R: Để chuyển đến tab Review của thanh Ribbon.
- Alt + W: Để chuyển đến tab View của thanh Ribbon.
- Alt + Q: Để chuyển nhanh đến công cụ tìm kiếm.
- Alt + Enter: Để bắt đầu một dòng mới trong một ô hiện tại.
- F9: Để tính toán workbook.
- Shift + F9: Để tính toán một workbook đang hoạt động.
- Ctrl + Alt + F9: Để buộc tính toán tất cả các workbook.
- Ctrl + F3: Để mở trình quản lý tên.
- Ctrl + Alt + +: Để phóng to bên trong workbook.
- Ctrl + Alt +: Để thu nhỏ bên trong workbook.
- Alt + 1: Để bật Autosave.
- Alt + 2: Để lưu workbook.
- Alt + F + E: Để xuất workbook.
- Alt + F + Z: Để chia sẻ workbook.
- Alt + F + C: Để đóng và lưu workbook.
- Alt hoặc F11: Để bật hoặc tắt các thủ thuật phím.
- Alt + Y + W: Để biết Microsoft Excel có gì mới.
- F1: Để mở trợ giúp Microsoft Excel.
Best Answer
Đóng sổ làm việc. | Ctrl+W |
Mở sổ làm việc. | Ctrl+O |
Đi tới tab Trang đầu. | Alt+H |
Lưu sổ làm việc. | Ctrl+S |
Sao chép vùng chọn. | Ctrl+C |
Dán phần chọn. | Ctrl+V |
Hoàn tác hành động gần đây. | Ctrl+Z |
Loại bỏ nội dung ô. | Xóa |
Chọn màu tô. | Alt+H, H |
Cắt lựa chọn. | Ctrl+X |
Đi đến tab Chèn. | Alt+N |
Áp dụng định dạng đậm. | Ctrl+B |
Căn giữa nội dung ô. | Alt+H, R, A |
Đi đến tab Bố trí Trang. | Alt+P |
Đi tới tab Dữ liệu. | Alt+A |
Đi đến tab Dạng xem. | Alt+W |
Mở menu ngữ cảnh. | Shift+F10 hoặc Phím Menu Windows |
Thêm viền. | Alt+H, B |
Xóa cột. | Alt+H, D, C |
Đi đến tab Công thức. | Alt+M |
Ẩn các hàng đã chọn. | Ctrl+9 |
Ẩn các cột đã chọn. | Ctrl+0 |